Email Theo Tên Miền
Ngày nay, các doanh nghiệp đã dần dịch chuyển các hoạt động trao đổi thông tin, đàm phán, thao tác nghiệp vụ thông qua máy tính, kết nối thông qua Internet, và e-mail là hệ thống trao đổi thông tin căn bản đóng vai trò chủ yếu và có tính quyết định đối với nhu cầu trao đổi trực tuyến giữa con người với con người nói chung và giữa các tổ chức hoặc giữa các cá nhân trong một tổ chức nói riêng. Do đó, nhu cầu sử dụng hệ thống/dịch vụ e-mail chất lượng cao đang ngày càng trở nên nóng hơn bao giờ hết.
Bảng giá Email Host ( Thường sài qua Outlook ):
Thông số kỹ thuật | Mail 01 | Mail 02 | Mail 03 | Mail 04 | Mail 05 | Mail 06 |
Dung lượng | 6GB | 12 GB | 25GB | 80 GB | 110 GB | 210 GB |
Địa chỉ Email | 6 | 25 | 55 | 110 | 220 | 320 |
Email forwarder | 6 | 55 | 110 | 220 | 320 | |
Mail list | 2 | 3 | 10 | 15 | 20 | |
Park Domain | 0 | 2 | 3 | 5 | ||
Giá 01 năm |
Ngoài ra quý khách có thể cân nhắc dùng dịch vụ Email Google do Google cung cấp bảng giá cụ thể như sau
Bảng giá dịch vụ Email của Google thanh toán theo năm (*)
Thông số kỹ thuật | G15 – Gói Mail 15GB | G30 – Gói Mail 30GB |
Dung lượng | 15GB/ 1 Mail | 30 GB/ 1 Mail |
Email theo tên miền | Có | Có |
Quản lý người dùng | Có | Có |
Bảo mật 2 lớp | Có | Có |
Mobile / IMAP / POP3 | Có | Có |
50+ ứng dụng Google | Có | Có |
Hỗ trợ 24/7 | Có | Có |
Giá 01 năm | 550,000 VNĐ/ 1 Mail ( Hợp đồng tối thiểu 03 mail ) | 1,200,000 VNĐ/ 1 Mail ( Hợp đồng tối thiểu 01 mail ) |
Mặc định tài khoản Google có dung lượng 15GB miễn phí được sử dụng cho các ứng dụng Gmail, Google Drive, và Google Photos, nó phù hợp với đại đa số người dùng thông thường. Tuy nhiên, trong thực tế quá trình sử dụng, bạn có thể sử dụng nhiều hơn bình thường dẫn đến việc quá tải bộ nhớ, không thể tải thêm hoặc gửi nhận email nữa. Dịch vụ nâng cấp dụng lượng tài khoản Google của ITGREEN hỗ trợ nhiều gói dung lượng khác nhau để bạn có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Gói dịch vụ | 1 tháng | 1 năm | 2 năm |
100 GB | X | 800.000 | 1.400.000 |
1 TB | X | 3.600.000 | 6.300.000 |
2 TB | 700.000 | 7.000.000 | 13.500.000 |
10 TB | 3.600.000 | 34.500.000 | 60.000.000 |
20 TB | 7.000.000 | 70.000.000 | 135.000.000 |
30 TB | 9.500.000 | 95.000.000 | 180.000.000 |